Bạn sẽ được gì?

Hệ thống chương trình theo Level của Vương Quốc Anh là một trong những hệ thống đào tạo quốc gia của Vương Quốc Anh, tương thích và tương đương với các hệ thống đào tạo đại học truyền thống. Không chỉ được công nhận như với hệ thống đào tạo đại học truyền thống, hệ thống đào tạo theo Level UK còn là hệ thống đào tạo hiện đại, có nhiều lợi thế vượt trội so với các hệ thống đào tạo truyền thống khác.

  • Khác biệt về nội dung đào tạo: toàn bộ nội dung đào tạo bám sát với yêu cầu thực tiễn của ngành, của thị trường lao đọng.
  • Khác biệt về tiêu chuẩn đào tạo: Tiêu chuẩn đào tạo ổn định do bám sát khung năng lực Quốc gia của Anh Quốc.
  • Khác biệt về nhận biết cấp độ năng lực: Do chương trình và bằng cấp được quy đổi thành Level giúp dễ dàng nhận biết cấp độ, năng lực
  • Khác biệt về công nhận văn bằng: Hệ thống Level UK giúp quá trình đào tạo được công nhận theo từng giai đoạn, được công nhận tương ứng với hệ thống đào tạo đại học và được công nhận tại cả Anh Quốc, Châu Âu, Châu Á và Châu Phi.
  • Khác biệt khi xin việc: Do các bằng cấp được quy đổi thành Level, nhà tuyển dụng sẽ dễ dàng hiểu được năng lực, bằng cấp, cấp độ khi tiếp nhận hồ sơ ứng tuyển trong bối cảnh có quá nhiều hệ thống đào tạo khác nhau trên thế giới.

Tính tương ứng của Bằng quốc gia Anh Quốc theo Level

Level 8 UK Diploma tương ứng với Tiến sĩ (DBA, PhD, Doctorate of Majors)

Level 7 UK Diploma tương ứng với Thạc sĩ (Master of engineering (MEng), Master of arts (MA), master of science (MSc), MBA…)

Level 6 UK Diploma tương ứng với Cử nhân (Bachelor of the arts (BA) hons, Bachelor of science (BSc) hons, BBA, Degree without honours…)

Level 5 UK Diploma tương ứng với:

  • Hoàn tất năm 2 đại học hệ 3 năm (Anh Quốc và Châu Âu)
  • Bằng cao đẳng theo hệ thống khung năng lực Việt Nam VQF.
  • diploma of higher education (DipHE)
  • foundation degree
  • higher national diploma (HND)

Level 4 UK Diploma tương ứng với:

  • Hoàn tất năm 1 Đại học hệ 3 năm (Anh Quốc và Châu Âu)
  • Trung cấp (theo hệ thống khung năng lực Việt Nam)
  • certificate of higher education (CertHE)
  • higher apprenticeship
  • higher national certificate (HNC)

Level 3 UK Diploma tương ứng với:

  • A level
  • Bằng Sơ cấp 3 theo hệ thống khung năng lực Việt Nam VQF.
  • access to higher education diploma
  • advanced apprenticeship
  • applied general
  • AS level
  • international Baccalaureate diploma
  • level 3 ESOL
  • level 3 national diploma
  • level 3 NVQ
  • tech level
  • Level 4 theo khung năng lực Châu Âu EQF

Level 2 UK Diploma tương ứng với:

  • Bằng Sơ cấp 2 theo hệ thống khung năng lực Việt Nam.
  • CSE – grade 1
  • GCSE – grades 9, 8, 7, 6, 5, 4 or grades A*, A, B, C
  • intermediate apprenticeship
  • level 2 ESOL
  • level 2 essential skills
  • level 2 functional skills
  • level 2 national certificate
  • level 2 national diploma
  • level 2 NVQ
  • O level – grade A, B or C

Level 1 UK Diploma tương ứng với:

  • Chứng chỉ sơ cấp 1 theo khung năng lực Việt Nam.
  • first certificate
  • GCSE – grades 3, 2, 1 or grades D, E, F, G
  • level 1 ESOL
  • level 1 essential skills
  • level 1 functional skills
  • level 1 national vocational qualification (NVQ)

Ý nghĩa của Level UK tại thị trường lao động trong bối cảnh dịch chuyển lao động toàn cầu

Ý nghĩa của Level UK trong công nhận văn bằng toàn cầu

Level UK được công nhận như thế nào?

Công nhận tại Anh Quốc

Level UK là hệ thống văn bằng chính quy, một trong những hệ thống văn bằng quốc gia của Anh Quốc. Level UK được công nhận tại Anh Quốc.

Công nhận tại Châu Âu

Level UK được Anh Quốc công nhận và tương thích với khung năng lực Châu Âu (EQF). Level UK được công nhận dễ dàng tại Châu Âu để làm việc và học chuyển tiếp.

Công nhận tại Châu Úc

Level UK được Anh Quốc công nhận và tương thích với khung năng lực Châu Úc (AQF). Level UK được công nhận dễ dàng tại Úc để làm việc và học chuyển tiếp.

Công nhận tại ASEAN

Level UK được Anh Quốc công nhận và tương thích với khung năng lực tham chiếu ASEAN ARQF. Level UK được công nhận dễ dàng tại ASEAN để làm việc và học chuyển tiếp.

Công nhận tại Châu Phi

Level UK được Anh Quốc công nhận và tương thích với khung năng lực Châu Phi (AQF). Level UK được công nhận dễ dàng tại Châu Phi để làm việc và học chuyển tiếp.

Công nhận tại các quốc gia áp dụng khung năng lực quốc gia

Level UK được Anh Quốc công nhận và là RQF là khung năng lực quốc gia Anh Quốc. Level UK dễ dàng được công nhận tại các quốc gia có áp dụng khung năng lực Quốc gia (NQF).

Vẫn chưa đủ thông tin? Hãy đọc thêm

Giới thiệu Level UK

Level UK là hệ thống đào tạo và khảo thí, cấp bằng quốc gia Anh Quốc theo Level

Read More

Lịch sử phát triển

Level UK là hệ thống đào tạo quốc gia áp dụng từ ngày 1/10/2015

Read More

Kiểm định & Công nhận

Bằng cấp theo Level UK được kiểm định và công nhận toàn cầu.

Read More

Chuyên ngành đào tạo

  • OTHM Level 3 Diploma in Business Studies
  • OTHM Level 4 Diploma in Business Management
  • OTHM Level 5 Diploma in Business Management
  • OTHM Level 6 Diploma in Business Management
  • OTHM Level 7 Diploma in Strategic Management and Leadership
  • OTHM Level 7 Diploma in Human Resource Management
  • OTHM Level 7 Diploma in Public Administration
  • OTHM Level 7 Diploma in Project Management
  • OTHM Level 7 Diploma in Strategic Marketing
  • OTHM Level 8 Diploma in Strategic Management and Leadership Practice
  • OTHM Level 3 Foundation Diploma for Higher Education Studies
  • OTHM Level 4 Diploma in Education and Training Management
  • OTHM Level 5 Diploma in Education and Training Management
  • OTHM Level 6 Diploma in Education and Training Management
  • OTHM Level 7 Diploma in Education and Training Management
  • OTHM Level 3 Foundation Diploma in Accountancy
  • OTHM Level 4 Diploma in Accounting and Business
  • OTHM Level 5 Diploma in Accounting and Business
  • OTHM Level 6 Diploma in Accounting and Business
  • OTHM Level 7 Diploma in Accounting and Finance
  • OTHM Level 3 Foundation Diploma in Information Technology
  • OTHM Level 4 Diploma in Information Technology
  • OTHM Level 5 Diploma in Information Technology
  • OTHM Level 6 Diploma in Information Technology
  • OTHM Level 3 Diploma in Business Studies
  • OTHM Level 4 Diploma in Logistics and Supply Chain Management
  • OTHM Level 5 Diploma in Logistics and Supply Chain Management
  • OTHM Level 6 Diploma in Logistics and Supply Chain Management
  • OTHM Level 7 Diploma in Logistics and Supply Chain Management
  • OTHM Level 3 Diploma in Hospitality and Tourism
  • OTHM Level 4 Diploma in Hospitality Management
  • OTHM Level 4 Diploma in Tourism Management
  • OTHM Level 5 Advanced Diploma in Hospitality Management
  • OTHM Level 5 Advanced Diploma in Tourism Management
  • OTHM Level 6 Professional Diploma in Tourism and Hospitality Management
  • OTHM Level 7 Diploma in Tourism and Hospitality Management

Yêu cầu đầu vào

Đầu vào Level 3

Từ 16 tuổi trở lên và tốt nghiệp lớp 9 trở lên.

Đầu vào Level 4

Từ 18 tuổi trở lên và có bằng Level 3 hoặc tốt nghiệp lớp 12 đạt yêu cầu phỏng vấn

Đầu vào Level 5

Có Level 4/ Trung cấp/ Hoàn tất năm 1 đại học hệ 3 năm/ Hoàn tất năm 2 hệ 4 năm.

Đầu vào Level 6

Tốt nghiệp Level 5/ Cao Đẳng/ Hoàn tất năm 2 đại học hệ 3 năm/ Hoàn tất năm 3 hệ 4 năm.

Đầu vào Level 7

Hoàn tất Level 6 hoặc cử nhân trở lên.

Đầu vào Level 8

Có bằng Level 7 hoặc Thạc sĩ trở lên.