KHÁC BIỆT

Công nhận cấp chính phủ

Chương trình thuộc hệ thống Level UK do chính phủ Anh Quốc xây dựng và phát triển với tính tương thích với tiêu chuẩn nghề nghiệp quốc gia và hệ thống đào tạo đại học truyền thống.

Tương đương bậc giáo dục đại học

Toàn bộ năng lực và trình độ được chuyển thành Level và tương thích hoàn toàn với hệ thống giáo dục đại học. Ví dụ Level 6 Diploma tương ứng với Cử nhân và Level 7 Diploma tương ứng Thạc sĩ.

Tiết kiệm tối đa chi phí

Là chương trình giúp chính phủ Anh Quốc có lực lượng chuyên gia nhanh chóng, chính phủ có nhiều chính sách hỗ trợ và chi phí đào tạo chỉ bằng 1/3 so với đào tạo tại các đại học công lập Anh Quốc cùng cấp.

Tiết kiệm tối đa thời gian

Level UK hướng đến đào tạo chuyên gia thực hành nên cắt giảm các môn liên quan đến nghiên cứu, học viên ra trường nhanh hơn 1/3 thời gian so với chương trình đào tạo truyền thống.

Công nhận toàn cầu

Level UK không chỉ tương thích với hệ thống giáo dục đại học quốc gia UK mà còn tương thích hoàn toàn với khung năng lực Châu Âu, Châu Úc, Châu Phi, ASEAN và được công nhận tại Hoa Kỳ và Canada (WES).

Tối ưu cho du học và định cư

Level UK giúp tối ưu quá trình du học toàn thời gian tại đại học công lập Anh Quốc hoặc trên thế giới (do tính công nhận tại môi trường học thuật) hoặc định cư và dịch chuyển lao động (do tính công nhận năng lực làm việc).

Hệ thống văn bằng năng lực Quốc Gia Anh QuốcTừ Level 3 (Sơ cấp) đến Level 8 (Tiến sĩ)

VỀ LEVEL UK

Hệ thống đào tạo và khảo thí cấp văn bằng Năng lực Quốc gia Vương Quốc Anh theo Level (Level UK) là hệ thống thành viên của Viện Khoa học London (The London Academy of Sciences) với sự phối hợp của Viện Đại học SIMI Thụy Sĩ (SIMI Swiss).

Level UK tập trung vào phát triển, đào tạo, khảo thí và cấp văn bằng Quốc gia theo hệ thống Level của Vương Quốc Anh. Các chương trình của Level UK được kiểm định và công nhận bởi Chính phủ Anh Quốc Ofqual UK.Gov, công nhận toàn cầu theo hệ thống khung năng lực Quốc gia (National Qualification Framework) bao gồm cả Hoa Kỳ và Canada.

Tại Việt Nam, bằng quốc gia theo Level của Vương Quốc Anh tương thích với khung năng lực Quốc gia Việt Nam số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016.

Level UK là thành viên của Viện Khoa học London (The London Academy of Sciences) là pháp nhân đăng ký tại London với mã phê chuẩn hoạt động giáo dục UKRLP (UK Register of Learning Providers) số 10087255 và đã được phê duyệt tham gia hệ thống Skill Funding Agency của Chính phủ Anh.

Các chương trình

Ý NGHĨA CỦA CÁC LEVEL

Hệ thống khung năng lực nghề nghiệp quốc gia Anh Quốc (thường được gọi là Level UK) có tên gọi chính thức là RQF (Regulated Qualification Framework), là một trong các hệ thống đào tạo quốc gia, chính thức của Vương Quốc Anh. Cùng với khung năng lực đào tạo đại học FHEQ (Framework for Higher Education Qualifications), 2 hệ thống đào tạo quốc gia Anh Quốc này có sự tương đương và công nhận toàn diện lẫn nhau.

Hệ thống khung năng lực nghề nghiệp quốc gia Anh Quốc RQF tương thích với khung năng lực Châu Âu (EQF), khung năng lực Châu Úc (AQF), khung năng lực ASEAN (ARQF), khung năng lực Châu Phi (ACQF) và hầu hết các khung năng lực quốc gia.

Bằng thuộc nhóm Level 8 UK tùy thuộc vào từng lĩnh vực, thời gian đào tạo có thể là và tương ứng với:

  • doctorate, for example doctor of philosophy (PhD or DPhil)
  • level 8 award
  • level 8 certificate
  • level 8 diploma

Bằng thuộc nhóm Level 7 UK tùy thuộc vào từng lĩnh vực, thời gian đào tạo có thể là và tương ứng với:

  • integrated master’s degree, for example master of engineering (MEng)
  • level 7 award
  • level 7 certificate
  • level 7 diploma
  • level 7 NVQ
  • master’s degree, for example master of arts (MA), master of science (MSc)
  • postgraduate certificate
  • postgraduate certificate in education (PGCE)
  • postgraduate diploma

Bằng thuộc nhóm Level 6 UK tùy thuộc vào từng lĩnh vực, thời gian đào tạo có thể là và tương ứng với:

  • degree apprenticeship
  • degree with honours – for example bachelor of the arts (BA) hons,
  • bachelor of science (BSc) hons
  • graduate certificate
  • graduate diploma
  • level 6 award
  • level 6 certificate
  • level 6 diploma
  • level 6 NVQ
  • ordinary degree without honours

Bằng thuộc nhóm Level 5 UK tùy thuộc vào từng lĩnh vực, thời gian đào tạo có thể là và tương ứng với:

  • diploma of higher education (DipHE)
  • foundation degree
  • higher national diploma (HND)
  • level 5 award
  • level 5 certificate
  • level 5 diploma
  • level 5 NVQ

Bằng thuộc nhóm Level 4 UK tùy thuộc vào từng lĩnh vực, thời gian đào tạo có thể là và tương ứng với:

  • certificate of higher education (CertHE)
  • higher apprenticeship
  • higher national certificate (HNC)
  • level 4 award
  • level 4 certificate
  • level 4 diploma
  • level 4 NVQ

Bằng thuộc nhóm Level 3 UK tùy thuộc vào từng lĩnh vực, thời gian đào tạo có thể là và tương ứng với:

  • A level
  • access to higher education diploma
  • advanced apprenticeship
  • applied general
  • AS level
  • international Baccalaureate diploma
  • level 3 award
  • level 3 certificate
  • level 3 diploma
  • level 3 ESOL
  • level 3 national certificate
  • level 3 national diploma
  • level 3 NVQ
  • music grades 6, 7 and 8
  • tech level
  • Level 4 theo khung năng lực Châu Âu EQF.

Bằng thuộc nhóm Level 2 UK tùy thuộc vào từng lĩnh vực, thời gian đào tạo có thể là và tương ứng với:

  • CSE – grade 1
  • GCSE – grades 9, 8, 7, 6, 5, 4 or grades A*, A, B, C
  • intermediate apprenticeship
  • level 2 award
  • level 2 certificate
  • level 2 diploma
  • level 2 ESOL
  • level 2 essential skills
  • level 2 functional skills
  • level 2 national certificate
  • level 2 national diploma
  • level 2 NVQ
  • music grades 4 and 5
  • O level – grade A, B or C

Bằng thuộc nhóm Level 1 UK tùy thuộc vào từng lĩnh vực, thời gian đào tạo có thể là và tương ứng với:

  • first certificate
  • GCSE – grades 3, 2, 1 or grades D, E, F, G
  • level 1 award
  • level 1 certificate
  • level 1 diploma
  • level 1 ESOL
  • level 1 essential skills
  • level 1 functional skills
  • level 1 national vocational qualification (NVQ)
  • music grades 1, 2 and 3

Entry Level UK được chia thành 3 Level “con” (sub entry level) với tên gọi Entry Sub Level 1, Entry Sub Level 2 và Entry Sub Level 3. Tùy thuộc vào chương trình, cấp độ và thời gian đào tạo, Bằng thuộc nhóm Entry Level UK có thể là và tương ứng với:

  • entry level award
  • entry level certificate (ELC)
  • entry level diploma
  • entry level ESOL (English for Speakers of Other Languages)
  • entry level essential skills
  • entry level functional skills
  • Skills for Life

ĐỐI TÁC

LIÊN HỆ LEVEL UK

Level UK là thành viên của London Academy of Sciences, triển khai đào tạo và khảo thí cấp bằng năng lực Quốc gia Vương Quốc Anh theo hệ thống Level. Chương trình của Level UK hợp tác của Viện Đại học SIMI Thụy Sĩ.